Nhạc phẩm theo Ca sĩ |
ID |
Nhạc phẩm |
Ca sĩ |
| 2612 |
CN 5 MC C: Hãy nhìn lại mình |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2572 |
CN 1 MC C: Thắng cám dỗ bằng Lời Chúa |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2568 |
Lễ Tro: Trở về |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2556 |
CN 4 TN C: Thành kiến |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2535 |
Lễ Phép Rửa C: Chúa Giêsu chịu phép rửa |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2503 |
CN 3 MV C: Niềm vui và bình an |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2424 |
CN 28 TN B: Từ bỏ |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2402 |
CN 25 TN B: Chọn lựa |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2391 |
CN 24 TN B: Đường Thánh giá |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2378 |
CN 22 TN B: Giả hình |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2367 |
CN 20 TN B: Bánh Hằng Sống |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2335 |
CN 16 TN B: Lắng nghe tiếng Chúa |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2295 |
CN 11 TN B: Nước Trời phát triển |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2280 |
Lễ Chúa Ba Ngôi: Mầu nhiệm Chúa Ba Ngôi |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2162 |
Mùng 1 Tết: Mùa Xuân |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2041 |
Đức Giêsu, Đền thờ sống động |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 2018 |
Lễ Các Thánh: Con đường nên thánh |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1992 |
CN 28 TN A: Y phục lễ cưới |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1966 |
CN 25 TN A: Ganh tỵ |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1957 |
Tình yêu hy hiến |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1920 |
Mẹ Lên Trời: Thiên đàng |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1859 |
Lễ Thánh Phêrô và Phaolô: Đức tin |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1847 |
Lễ Mình Máu Chúa A: Sự sống đời đời |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1832 |
Sống theo Ơn Chúa Thánh Thần |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |
| 1809 |
CN 4 PS A: Đức Giêsu Vị Mục Tử Nhân Lành |
Lm. Môrit Lục Vĩnh Phố, OP |